1 |
liều lĩnht. (Làm việc gì) không kể nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra. Hành động liều lĩnh. Dũng cảm, nhưng không liều lĩnh.
|
2 |
liều lĩnh Không kể nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra. Hành động liều lĩnh. Dũng cảm, nhưng không liều lĩnh.
|
3 |
liều lĩnht. (Làm việc gì) không kể nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra. Hành động liều lĩnh. Dũng cảm, nhưng không liều lĩnh.
|
4 |
liều lĩnhparissaya (nam)
|
5 |
liều lĩnhBất chấp nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra.
|
6 |
liều lĩnh(làm việc gì) bất chấp nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra hành động liều lĩnh nảy ra một ý định liều lĩnh
|
7 |
liều lĩnhLiều lĩnh là làm những việc vượt ra tầm suy nghĩ và khả năng của bả thân không kể nguy hiểu để liều mì gặt hái thành công.
|
<< liên tưởng | loi choi >> |